Giá vàng hôm nay 13/02/2025: Trong khi giá vàng thế giới đang lấy lại "phong độ", giá vàng trong nước giảm sâu hơn 1 triệu đồng một lượng ở cả hai chiều.
Giá vàng hôm nay 13/02/2025
Tại thời điểm khảo sát lúc 4h30 ngày 13/02/2025, giá vàng trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
Tại Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn (SJC), giá vàng miếng được niêm yết ở mức 86,7-90,2 triệu đồng/lượng (bán ra), giảm 300.000 đồng/lượng ở chiều bán ra và giảm 1,3 triệu đồng/lượng chiều mua vào so với kết phiên giao dịch hôm qua.
Hệ thống DOJI niêm yết vàng SJC ở giá mua vào 86,7 triệu đồng/lượng mua vào và 90,2 triệu đồng/lượng bán ra. Giảm mạnh 1,3 triệu đồng/lượng ở chiều mua, giảm 300.000 đồng/lượng chiều bán so với hôm qua.
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 88,3-89,7 triệu đồng/lượng chiều mua vào - bán ra. So với hôm qua, giá vàng tăng 200 nghìn đồng/lượng chiều mua - giảm 200.000 đồng/lượng chiều bán so với hôm qua.
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu được doanh nghiệp giao dịch ở mức 86,7-90,2 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra, giảm 1,3 triệu đồng/lượng ở chiều mua - giảm 300.000 đồng/lượng chiều bán so với hôm qua.
Giá vàng SJC tại Phú Quý được doanh nghiệp giao dịch ở mức 86,7-90,2 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), giảm 1,5 triệu đồng/lượng ở chiều mua - giảm 500.000 đồng/lượng chiều bán so với hôm qua.
![]() |
Giá vàng hôm nay 13/02/2025. Ảnh P.C |
Bảng giá vàng hôm nay 13/02/2025 mới nhất như sau:
Giá vàng hôm nay | Ngày 13/02/2025 (Triệu đồng) |
Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) |
||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 86,7 | 90,2 | -300 | -300 |
Tập đoàn DOJI | 86,7 | 90,2 | -300 | -300 |
Mi Hồng | 88,3 | 89,7 | +200 | -200 |
PNJ | 86,7 | 90,2 | -300 | -300 |
Vietcombank Gold | 90,2 | -300 | ||
Bảo Tín Minh Châu | 86,7 | 90,2 | -300 | -300 |
Phú Quý | 86,7 | 90,2 | -200 | -300 |
1. DOJI - Cập nhật: 13/02/2025 08:40 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 87,400 ▲700K | 90,400 ▲200K |
AVPL/SJC HCM | 87,400 ▲700K | 90,400 ▲200K |
AVPL/SJC ĐN | 87,400 ▲700K | 90,400 ▲200K |
Nguyên liêu 9999 - HN | 88,700 ▲200K | 89,500 ▲200K |
Nguyên liêu 999 - HN | 88,600 ▲200K | 89,400 ▲200K |
AVPL/SJC Cần Thơ | 87,400 ▲700K | 90,400 ▲200K |
2. PNJ - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM - PNJ | 88.400 ▲500K | 90.350 ▲250K |
TPHCM - SJC | 87.400 ▲700K | 90.400 ▲200K |
Hà Nội - PNJ | 88.400 ▲500K | 90.350 ▲250K |
Hà Nội - SJC | 87.400 ▲700K | 90.400 ▲200K |
Đà Nẵng - PNJ | 88.400 ▲500K | 90.350 ▲250K |
Đà Nẵng - SJC | 87.400 ▲700K | 90.400 ▲200K |
Miền Tây - PNJ | 88.400 ▲500K | 90.350 ▲250K |
Miền Tây - SJC | 87.400 ▲700K | 90.400 ▲200K |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 88.400 ▲500K | 90.350 ▲250K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 87.400 ▲700K | 90.400 ▲200K |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 88.400 ▲500K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 87.400 ▲700K | 90.400 ▲200K |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 88.400 ▲500K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 87.700 ▲200K | 90.200 ▲200K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 87.610 ▲200K | 90.110 ▲200K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 86.900 ▲200K | 89.400 ▲200K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 80.220 ▲180K | 82.720 ▲180K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 65.300 ▲150K | 67.800 ▲150K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 58.990 ▲140K | 61.490 ▲140K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 56.280 ▲130K | 58.780 ▲130K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 52.670 ▲120K | 55.170 ▲120K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 50.420 ▲120K | 52.920 ▲120K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 35.170 ▲80K | 37.670 ▲80K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 31.480 ▲80K | 33.980 ▲80K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 27.420 ▲70K | 29.920 ▲70K |