Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 11/12/2024: Đồng Yên biến động mạnh, “nín thở” chờ tín hiệu từ BoJ. Đổi 1 Man bằng bao nhiêu VND? Eximbank là ngân hàng mua Yen cao nhất
Tỷ giá Yen trong nước hôm nay 11/12/2024
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay khảo sát vào sáng 11/12/2024 tại các ngân hàng, cụ thể như sau:
Tại Vietcombank, tỷ giá Yen Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 161,50 VND/JPY và tỷ giá bán là 170,89 VND/JPY– giảm 1,99 đồng ở chiều mua và giảm 2,11 đồng ở chiều bán.
Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yen giảm 0,25 đồng ở chiều mua và giảm 2,2 đồng ở chiều bán, tương đương với mức 163,78 VND/JPY và 171,53 VND/JPY.
Tại ngân hàng BIDV, tỷ giá Yen Nhật giảm 1,04 đồng ở chiều mua và giảm 1,08 đồng ở chiều bán, lần lượt đạt mức 163,20 VND/JPY và 171,06 VND/JPY.
Tại ngân hàng Agribank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và chiều bán lần lượt là 163,48 VND/JPY và 171,36 VND/JPY – giảm 1,59 đồng ở chiều mua và giảm 1,71 đồng ở chiều bán.
Tại ngân hàng Eximbank, chiều mua và chiều bán lần lượt là 164,86 VND/JPY và 171,06 VND/JPY – giảm 0,95 đồng ở chiều mua và giảm 0,78 đồng ở chiều bán.
Tại ngân hàng Techcombank, tỷ giá Yen Nhật chiều mua và chiều bán với mức giá lần lượt là 161,95 VND/JPY và 172,30 VND/JPY.
Tại ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yen Nhật giảm 1,28 đồng ở chiều mua và giảm 1,31 đồng ở chiều bán tương ứng với mức giá lần lượt 164,37 VND/JPY và 171,38 VND/JPY.
Tại ngân hàng NCB, tỷ giá Yen Nhật là 162,86 VND/JPY ở chiều mua và 171,14 VND/JPY ở chiều bán – giảm 1,77 đồng ở chiều mua và giảm 1,8 đồng ở chiều bán.
Tại ngân hàng HSBC, tỷ giá Yen Nhật chiều mua là 163,34 VND/JPY và chiều bán là 170,49 VND/JPY– giảm 1,84 đồng ở chiều mua và giảm 1,82 đồng ở chiều bán.
Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yen Nhật hôm nay tại Eximbank là ngân hàng có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhất và HSBC là ngân hàng có tỷ giá bán Yen Nhật thấp nhất trong số các ngân hàng.
Vào lúc 6 giờ sáng ngày 11/12/2024, bảng tổng hợp tỷ giá Yen/VND ở một số ngân hàng như sau:
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 11/12/2024 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
161,50 |
170,89 |
-1,99 |
-2,11 |
VietinBank |
163,78 |
171,53 |
-0,25 |
-2,2 |
BIDV |
163,20 |
171,06 |
-1,04 |
-1,08 |
Agribank |
163,48 |
171,36 |
-1,59 |
-1,71 |
Eximbank |
164,86 |
171,06 |
-0,95 |
-0,78 |
Sacombank |
164,37 |
171,38 |
-1,28 |
-1,31 |
Techcombank |
161,95 |
172,30 |
- |
- |
NCB |
162,86 |
171,14 |
-1,77 |
-1,8 |
HSBC |
163,34 |
170,49 |
-1,84 |
-1,82 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) |
167,77 |
168,77 |
-0,48 |
-0,48 |
1. TCB - Cập nhật: 11/12/2024 13:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15638 | 15903 | 16525 |
CAD | CAD | 17379 | 17651 | 18263 |
CHF | CHF | 28080 | 28446 | 29074 |
CNY | CNY | 0 | 3358 | 3600 |
EUR | EUR | 26076 | 26333 | 27160 |
GBP | GBP | 31585 | 31965 | 32906 |
HKD | HKD | 0 | 3131 | 3333 |
JPY | JPY | 160 | 164 | 170 |
KRW | KRW | 0 | 0 | 19 |
NZD | NZD | 0 | 14379 | 14969 |
SGD | SGD | 18365 | 18641 | 19162 |
THB | THB | 665 | 728 | 781 |
USD | USD (1,2) | 25112 | 0 | 0 |
USD | USD (5,10,20) | 25147 | 0 | 0 |
USD | USD (50,100) | 25174 | 25207 | 25465 |
1. Sacombank - Cập nhật: 27/04/2004 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25180 | 25180 | 25465 |
AUD | AUD | 15827 | 15927 | 16495 |
CAD | CAD | 17549 | 17649 | 18206 |
CHF | CHF | 28311 | 28341 | 29147 |
CNY | CNY | 0 | 3465.6 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 997 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3559 | 0 |
EUR | EUR | 26264 | 26364 | 27237 |
GBP | GBP | 31900 | 31950 | 33063 |
HKD | HKD | 0 | 3260 | 0 |
JPY | JPY | 164.14 | 164.64 | 171.19 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.3 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.129 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5865 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2284 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14506 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 407 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2300 | 0 |
SGD | SGD | 18526 | 18656 | 19387 |
THB | THB | 0 | 697.7 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 777 | 0 |
XAU | XAU | 8460000 | 8460000 | 8710000 |
XBJ | XBJ | 7900000 | 7900000 | 8710000 |
Trên thị trường "chợ đen", Tỷ giá Yen Nhật chợ đen tính đến ngày 11/12/2024 sáng nay như sau:
![]() |
Vậy tỷ giá Yen chợ đen hôm nay như thế nào?
Hôm nay 11/12/2024, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yen Nhật/VND lần lượt được giao dịch ở mức chiều mua là 167,77 VND/JPY và chiều bán là 168,77 VND/JPY – giảm 0,48 đồng ở chiều mua và chiều bán.
Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yen (đồng Yen Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yen Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.
![]() |
Đồng Yên biến động mạnh |