Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 16/12/2024: Hướng đi nào cho đồng Yên Nhật trong tuần này?

0
BỞI Trang Thông Tin Điện Tử Xuất Nhập Khẩu IMEX NEWS

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 16/12/2024: Hướng đi nào cho đồng Yên Nhật trong tuần này? Đổi 1 Man bằng bao nhiêu VND? Ngân hàng nào mua Yen cao nhất?

Tỷ giá Yen trong nước hôm nay 16/12/2024

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay khảo sát vào sáng 16/12/2024 tại các ngân hàng, cụ thể như sau:

Tại Vietcombank, tỷ giá Yen Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 160,34 VND/JPY và tỷ giá bán là 169,67 VND/JPY.

Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yen chiều mua và chiều bán tương đương với mức 161,48 VND/JPY và 171,18 VND/JPY.

Tại ngân hàng BIDV, tỷ giá Yen Nhật chiều mua và chiều bán lần lượt đạt mức 161,46 VND/JPY và 169,25 VND/JPY.

Tại ngân hàng Agribank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và chiều bán lần lượt là 162,32 VND/JPY và 170,09 VND/JPY.

Tại ngân hàng Eximbank, chiều mua và chiều bán lần lượt là 162,86 VND/JPY và 168,76 VND/JPY.

Tại ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yen Nhật chiều mua và chiều bán tương ứng với mức giá lần lượt 162,56 VND/JPY và 169,61 VND/JPY.

Tại ngân hàng Techcombank, tỷ giá Yen Nhật chiều mua và chiều bán với mức giá lần lượt là 158,85 VND/JPY và 171,32 VND/JPY.

Tại ngân hàng NCB, tỷ giá Yen Nhật là 161,48 VND/JPY ở chiều mua và 169,77 VND/JPY ở chiều bán.

Tại ngân hàng HSBC, tỷ giá Yen Nhật chiều mua là 161,93 VND/JPY và chiều bán là 168,95 VND/JPY.

 

Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yen Nhật hôm nay tại Eximbank là ngân hàng có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhất và tỷ giá bán Yen Nhật thấp nhất trong số các ngân hàng.

 

Vào lúc 6 giờ sáng ngày 16/12/2024, bảng tổng hợp tỷ giá Yen/VND ở một số ngân hàng như sau:

 

*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt

Ngày

Ngày 16/12/2024

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ngân hàng

Mua

Bán

Mua

Bán

Vietcombank

160,34

169,67

-

-

VietinBank

161,48

171,18

-

-

BIDV

161,46

169,25

-

-

Agribank

162,32

170,09

-

-

Eximbank

162,86

168,76

-

-

Sacombank

162,56

169,61

-

-

Techcombank

158,85

171,32

-

-

NCB

161,48

169,77

-

-

HSBC

161,93

168,95

-

-

Tỷ giá chợ đen (VND/JPY)

166,60

167,60

-

-

 

 

1. BIDV - Cập nhật: 13/12/2024 09:17 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệ Mua Bán
Tên Tiền mặt Chuyển khoản  
Dollar Mỹ USD 25,177 25,177 25,477
Dollar USD(1-2-5) 24,170 - -
Dollar USD(10-20) 24,170 - -
Bảng Anh GBP 31,717 31,790 32,657
Dollar Hồng Kông HKD 3,205 3,212 3,303
Franc Thụy Sỹ CHF 28,048 28,077 28,905
Yên Nhật JPY 161.46 161.72 169.25
Baht Thái Lan THB 685.45 719.56 768.3
Dollar Australia AUD 15,903 15,927 16,390
Dollar Canada CAD 17,600 17,624 18,112
Dollar Singapore SGD 18,480 18,556 19,146
Krone Thụy Điển SEK - 2,260 2,334
Kip Lào LAK - 0.88 1.22
Krone Đan Mạch DKK - 3,498 3,611
Krone Na Uy NOK - 2,227 2,300
Nhân Dân Tệ CNY - 3,447 3,543
Rub Nga RUB - - -
Dollar New Zealand NZD 14,333 14,422 14,812
Won Hàn Quốc KRW 15.5 17.12 18.44
Euro EUR 26,101 26,142 27,304
Dollar Đài Loan TWD 703.47 - 849.9
Ringgit Malaysia MYR 5,321.28 - 5,989.11
Saudi Arabian Riyals SAR - 6,633.59 6,969.38
Kuwait Dinar KWD - 80,115 85,262
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) XAU - - 86,400

 

 

1. Sacombank - Cập nhật: 18/10/2009 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệ Mua Bán
Tên Tiền mặt Chuyển khoản  
USD USD 25331 25331 25477
AUD AUD 15822 15922 16490
CAD CAD 17507 17607 18164
CHF CHF 28000 28030 28916
CNY CNY 0 3455.1 0
CZK CZK 0 1015 0
DKK DKK 0 3565 0
EUR EUR 26196 26296 27169
GBP GBP 31608 31658 32768
HKD HKD 0 3271 0
JPY JPY 162.56 163.06 169.61
KHR KHR 0 6.032 0
KRW KRW 0 17.5 0
LAK LAK 0 1.129 0
MYR MYR 0 5919 0
NOK NOK 0 2270 0
NZD NZD 0 14440 0
PHP PHP 0 412 0
SEK SEK 0 2310 0
SGD SGD 18453 18583 19312
THB THB 0 689.1 0
TWD TWD 0 779 0
XAU XAU 8420000 8420000 8630000
XBJ XBJ 7900000 7900000 8630000

 

Trên thị trường "chợ đen", Tỷ giá Yen Nhật chợ đen tính đến ngày 16/12/2024 sáng nay như sau:

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 16/12/2024: Hướng đi nào cho đồng Yên Nhật trong tuần này?
 

Vậy tỷ giá Yen chợ đen hôm nay như thế nào?

Hôm nay 16/12/2024, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yen Nhật/VND lần lượt được giao dịch ở mức chiều mua là 166,60 VND/JPY và chiều bán là 167,60 VND/JPY.

Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yen (đồng Yen Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yen Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 16/12/2024: Hướng đi nào cho đồng Yên Nhật trong tuần này?

Hướng đi nào cho đồng Yên Nhật trong tuần này?

Viết bình luận của bạn:
popup

Số lượng:

Tổng tiền: