Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 25/12/2024: Đồng Yên Nhật tiếp tục sụt giảm

0
BỞI Trang Thông Tin Điện Tử Xuất Nhập Khẩu IMEX NEWS

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 25/12/2024: Đồng Yên Nhật tiếp tục sụt giảm. Đổi 1 Man bằng bao nhiêu VND? Eximbank là ngân hàng mua Yen cao nhất.

Tỷ giá Yen trong nước hôm nay 25/12/2024

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay khảo sát vào sáng 25/12/2024 tại các ngân hàng, cụ thể như sau:

Tại Vietcombank, tỷ giá Yen Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 156,18 VND/JPY và tỷ giá bán là 165,26 VND/JPY– giảm 0,68 đồng ở chiều mua và giảm 0,72 đồng ở chiều bán.

Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yen giảm 1,43 đồng ở chiều mua và tăng 0,52 đồng ở chiều bán tương đương với mức 158,88 VND/JPY và 166,63 VND/JPY.

Tại ngân hàng BIDV, tỷ giá Yen Nhật giảm 0,38 đồng ở chiều mua và giảm 0,48 đồng ở chiều bán, lần lượt đạt mức 157,30 VND/JPY và 165,39 VND/JPY.

Tại ngân hàng Agribank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và chiều bán lần lượt là 158,10 VND/JPY và 165,51 VND/JPY – giảm 0,67 đồng ở chiều mua và giảm 0,74 đồng ở chiều bán.

Tại ngân hàng Eximbank, chiều mua và chiều bán lần lượt là 159,03 VND/JPY và 164,77 VND/JPY – giảm 0,56 đồng ở chiều mua và giảm 0,62 đồng ở chiều bán.

Tại ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yen Nhật giảm 0,47 đồng ở chiều mua và giảm 0,49 đồng chiều bán tương ứng với mức giá lần lượt 158,89 VND/JPY và 165,90 VND/JPY.

Tại ngân hàng Techcombank, tỷ giá Yen Nhật chiều mua và chiều bán với mức giá lần lượt là 155,18 VND/JPY và 167,65 VND/JPY – giảm 0,48 đồng ở chiều mua và chiều bán.

Tại ngân hàng NCB, tỷ giá Yen Nhật là 157,07 VND/JPY ở chiều mua và 165,35 VND/JPY ở chiều bán – giảm 0,66 đồng ở chiều mua và giảm 0,67 đồng ở chiều bán.

Tại ngân hàng HSBC, tỷ giá Yen Nhật chiều mua là 157,72 VND/JPY và chiều bán là 164,54 VND/JPY– giảm 0,64 đồng ở chiều mua và giảm 0,68 đồng ở chiều bán.

 

Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yen Nhật hôm nay tại Eximbank là ngân hàng có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhất và HSBC là ngân hàng có tỷ giá bán Yen Nhật thấp nhất trong số các ngân hàng.

 

Vào lúc 6 giờ sáng ngày 25/12/2024, bảng tổng hợp tỷ giá Yen/VND ở một số ngân hàng như sau:

 

*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt

Ngày

Ngày 25/12/2024

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ngân hàng

Mua

Bán

Mua

Bán

Vietcombank

156,18

165,26

-0,68

-0,72

VietinBank

157,45

167,15

-1,43

+0,52

BIDV

157,30

165,39

-0,38

-0,48

Agribank

158,10

165,51

-0,67

-0,74

Eximbank

159,03

164,77

-0,56

-0,62

Sacombank

158,89

165,90

-0,47

-0,49

Techcombank

155,18

167,65

-0,48

-0,48

NCB

157,07

165,35

-0,66

-0,67

HSBC

157,72

164,54

-0,64

-0,68

Tỷ giá chợ đen (VND/JPY)

164,86

166,06

-0,49

-0,49

 

 

1. BIDV - Cập nhật: 25/12/2024 09:20 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệ Mua Bán
Tên Tiền mặt Chuyển khoản  
Dollar Mỹ USD 25,241 25,241 25,536
Dollar USD(1-2-5) 24,231 - -
Dollar USD(10-20) 24,231 - -
Bảng Anh GBP 31,499 31,571 32,417
Dollar Hồng Kông HKD 3,217 3,224 3,314
Franc Thụy Sỹ CHF 27,892 27,920 28,724
Yên Nhật JPY 157.45 157.7 165.56
Baht Thái Lan THB 683.98 718.01 766.7
Dollar Australia AUD 15,640 15,664 16,107
Dollar Canada CAD 17,471 17,496 17,981
Dollar Singapore SGD 18,370 18,446 19,037
Krone Thụy Điển SEK - 2,253 2,334
Kip Lào LAK - 0.89 1.23
Krone Đan Mạch DKK - 3,483 3,596
Krone Na Uy NOK - 2,195 2,279
Nhân Dân Tệ CNY - 3,446 3,541
Rub Nga RUB - - -
Dollar New Zealand NZD 14,075 14,163 14,537
Won Hàn Quốc KRW 15.23 - 18.22
Euro EUR 26,022 26,064 27,210
Dollar Đài Loan TWD 702.13 - 848.09
Ringgit Malaysia MYR 5,294.41 - 5,960.14
Saudi Arabian Riyals SAR - 6,655.42 6,991.1
Kuwait Dinar KWD - 80,284 85,174
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) XAU - - 84,300

 

 

1. Sacombank - Cập nhật: 25/08/2002 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệ Mua Bán
Tên Tiền mặt Chuyển khoản  
USD USD 25240 25240 25536
AUD AUD 15484 15584 16159
CAD CAD 17326 17426 17982
CHF CHF 27836 27866 28739
CNY CNY 0 3447 0
CZK CZK 0 1000 0
DKK DKK 0 3521 0
EUR EUR 25994 26094 26977
GBP GBP 31375 31425 32541
HKD HKD 0 3271 0
JPY JPY 158.77 159.27 165.82
KHR KHR 0 6.032 0
KRW KRW 0 17.1 0
LAK LAK 0 1.122 0
MYR MYR 0 5876 0
NOK NOK 0 2229 0
NZD NZD 0 14142 0
PHP PHP 0 406 0
SEK SEK 0 2280 0
SGD SGD 18320 18450 19182
THB THB 0 687.9 0
TWD TWD 0 779 0
XAU XAU 8230000 8230000 8430000
XBJ XBJ 7900000 7900000 8430000

 

Trên thị trường "chợ đen", Tỷ giá Yen Nhật chợ đen tính đến ngày 25/12/2024 sáng nay như sau:

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 25/12/2024: Đồng Yên Nhật tiếp tục sụt giảm
 

Vậy tỷ giá Yen chợ đen hôm nay như thế nào?

Hôm nay 25/12/2024, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yen Nhật/VND lần lượt được giao dịch ở mức chiều mua là 164,86 VND/JPY và chiều bán là 166,06 VND/JPY – giảm 0,49 đồng ở chiều mua và chiều bán.

Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yen (đồng Yen Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yen Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 25/12/2024: Đồng Yên Nhật tiếp tục sụt giảm
Đồng Yên Nhật tiếp tục sụt giảm.
Viết bình luận của bạn:
popup

Số lượng:

Tổng tiền: