Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 9/4/2025: Đồng Yen Nhật tăng dựng đứng. Đổi 1 Man bằng bao nhiêu VND? Eximbank là ngân hàng mua Yen cao nhất.
Tỷ giá Yen trong nước hôm nay 9/4/2025
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay khảo sát vào sáng 9/4/2025 tại các ngân hàng, cụ thể như sau:
Tại Vietcombank, tỷ giá Yen Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 170,36 VND/JPY và tỷ giá bán là 181,18 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yen chiều mua và chiều bán tương đương với mức 172,99 VND/JPY và 180,99 VND/JPY.
Tại ngân hàng BIDV, tỷ giá Yen Nhật chiều mua và chiều bán lần lượt đạt mức 172,87 VND/JPY và 180,87 VND/JPY.
Tại ngân hàng Agribank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và chiều bán lần lượt là 172,16 VND/JPY và 180,19 VND/JPY.
Tại ngân hàng Eximbank, chiều mua và chiều bán lần lượt là 173,25 VND/JPY và 179,22 VND/JPY.
Tại ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yen Nhật chiều mua và chiều bán tương ứng với mức giá lần lượt 174,02 VND/JPY và 181,04 VND/JPY.
Tại ngân hàng Techcombank, chiều mua và chiều bán lần lượt là 169,76 VND/JPY và 182,45 VND/JPY.
Tại ngân hàng NCB, tỷ giá Yen Nhật là 165,84 VND/JPY ở chiều mua và 176,12 VND/JPY ở chiều bán.
Tại ngân hàng HSBC, tỷ giá Yen Nhật chiều mua là 171,06 VND/JPY và chiều bán là 178,61 VND/JPY.
Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yen Nhật hôm nay tại Eximbank là ngân hàng có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhất và HSBC là ngân hàng có tỷ giá bán Yen Nhật thấp nhất trong số các ngân hàng.
Vào lúc 6 giờ sáng ngày 9/4/2025, bảng tổng hợp tỷ giá Yen/VND ở một số ngân hàng như sau:
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
170,36 |
181,18 |
VietinBank |
172,99 |
180,99 |
BIDV |
172,87 |
180,87 |
Agribank |
172,16 |
180,19 |
Eximbank |
173,25 |
179,22 |
Sacombank |
174,02 |
181,04 |
Techcombank |
169,76 |
182,45 |
NCB |
165,84 |
176,12 |
HSBC |
171,06 |
178,61 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) |
175,29 |
176,29 |
1. BIDV - Cập nhật: 09/04/2025 08:38 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 25,822 | 25,822 | 26,182 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,789 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,789 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 32,923 | 33,012 | 33,884 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,289 | 3,299 | 3,399 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 30,361 | 30,456 | 31,314 |
Yên Nhật | JPY | 175.19 | 175.5 | 183.33 |
Baht Thái Lan | THB | 711.22 | 720.01 | 769.86 |
Dollar Australia | AUD | 15,323 | 15,379 | 15,798 |
Dollar Canada | CAD | 18,029 | 18,087 | 18,579 |
Dollar Singapore | SGD | 18,930 | 18,989 | 19,596 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,562 | 2,653 |
Kip Lào | LAK | - | 0.92 | 1.27 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,776 | 3,906 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,340 | 2,425 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,502 | 3,597 |
Rub Nga | RUB | - | - | - |
Dollar New Zealand | NZD | 14,081 | 14,211 | 14,627 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.29 | 16.99 | 18.26 |
Euro | EUR | 28,227 | 28,250 | 29,457 |
Dollar Đài Loan | TWD | 710.83 | - | 860.51 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,412.66 | - | 6,108.19 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,810.43 | 7,168.34 |
Kuwait Dinar | KWD | - | 82,098 | 87,405 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | - | - | 99,600 |
1. Sacombank - Cập nhật: 17/02/2000 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25940 | 25940 | 26180 |
AUD | AUD | 15262 | 15362 | 15932 |
CAD | CAD | 18009 | 18109 | 18667 |
CHF | CHF | 30585 | 30615 | 31503 |
CNY | CNY | 0 | 3523.4 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1080 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3810 | 0 |
EUR | EUR | 28366 | 28466 | 29338 |
GBP | GBP | 33025 | 33075 | 34178 |
HKD | HKD | 0 | 3320 | 0 |
JPY | JPY | 176.72 | 177.22 | 183.73 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.2 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.141 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 6000 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2490 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14252 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 422 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2633 | 0 |
SGD | SGD | 18977 | 19107 | 19828 |
THB | THB | 0 | 694.3 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 770 | 0 |
XAU | XAU | 9750000 | 9750000 | 9980000 |
XBJ | XBJ | 8800000 | 8800000 | 9980000 |
Trên thị trường "chợ đen", Tỷ giá Yen Nhật chợ đen tính đến ngày 9/4/2025 sáng nay như sau:
![]() |
Vậy tỷ giá Yen chợ đen hôm nay như thế nào?
Hôm nay 9/4/2025, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yen Nhật/VND lần lượt được giao dịch ở mức chiều mua là 175,29 VND/JPY và chiều bán là 176,29 VND/JPY.
Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yen (đồng Yen Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yen Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.
![]() |
Đồng Yen Nhật tăng dựng đứng. Ảnh minh hoạ |